-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Xe nâng điện chống cháy nổ dòng xe nâng chuyên dụng được sử dụng phổ biến trong nhà máy xăng, ga, hóa chất, vải, diêm, giấy.... giúp khắc phục hiện tượng phát tia lửa điện gây ra hiện tượng cháy nổ thường gặp. Xe nâng chống cháy nổ hoạt động tốt và hiệu quả tại các khu vực 1, 2, A21, A22 và môi trường nhiệt độ T1~T4.
- Xe được trang bị hệ thống giám sát nhiệt độ má phanh, độ mài mòn ở thời gian thực
- Bót lái thủy lực cấu tạo đơn giản, thủy lực kết hợp khéo léo với thao tác nâng hạ.
- Việc đánh lái trợ lực thủy lực nhẹ nhàng và độ chính xác đến 99.9% giúp người lái điều khiển xe nâng chống cháy nổ một cách an toàn và chính xác nhất.
- Motor di chuyển, motor nâng hạ đều là động cơ điện xoay chiều, không chổi than, không phải bảo trì.
- Sử dụng hệ thống điều khiển điện tử ZAPI nổi tiếng của Italia. Phần mềm được nhà sản xuất update liên tục.
- Hộp số của xe nâng điện chống cháy nổ Heli truyền tải lớn, tiếng ồn cực thấp, hiệu suất cao.
- Càng của xe nâng điện bằng thép không gỉ và chống lại tia lửa khi nâng hạ hàng.
- Ghế ngồi giúp người vận hành thoải mái, an toàn hơn. Có thể điều chỉnh khoảng cách giữa ghế và vô lăng dễ dàng hơn
- Bốn bánh chế tạo bằng cao su chống lại sự tích điện khi di chuyển liên tục.
- Màn hình tương tác LCD hiển thị đầy đủ các thông số của xe nâng chống cháy nổ.
- Sử dụng hệ thống đèn LED chiếu sáng được thiết kế chống lại các tia lửa điện, cường độ ánh sáng cao. Giúp cải thiện tầm nhìn làm việc trong môi trường thiếu ánh sáng.
- Ổ khóa, công tắc nguồn, chống cháy nổ tốt và đặc biệt chống được bụi và nước.
- Xe nâng điện Heli sử dụng bộ chuyển đổi điện tử DC tăng thời gian sử dụng bình ắc quy.
- Xe được thiết kế và chế tạo bằng các vật liệu đặc biết cùng các tiêu chuẩn khắt khe nên xe nâng điện chống cháy nổ phục vụ chủ yếu trong môi trường khắc nghiệt. Khu vực sử dụng của xe nâng chống cháy nổ gồm Khu vực 1-2, khu vực 21-22 và khu vực T1-T2-T3-T4.
Ngoài đặc trưng khu vực trên thì chúng có thể hoạt động ở mọi khu vực, mọi lĩnh vực ngành nghề khác
Model | ĐVT | CPD10 | CPD15 | CPD18 | CPD20 | CPD25 | CPD30 | CPD35 |
Tải trọng nâng | kg | 1000 | 1500 | 1800 | 2000 | 2500 | 3000 | 3500 |
Tâm tải trọng | mm | 500 | ||||||
Chiều cao nâng | mm | 3000-6000 | ||||||
Chiều dài xe | mm | 2135 | 2138 | 2168 | 2306 | 2306 | 2563 | 2588 |
Chiều rộng xe | mm | 1070 | 1160 | 1235 | ||||
Chiều cao xe | mm | 2160 | 2130 | 2150 | ||||
Ắc quy | Heli China / Gs-Yuasa Japan/ Faam Ý | |||||||
Dung lượng ắc quy | V/Ah | 48/440 | 48/630 | 72/600 | ||||
Bo mạch | CURTIS/ ZAPI |
Trụ sở: Tòa nhà Phúc Đồng, đường Đàm Quang Trung, phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội.
Chi nhánh miền Nam: Senturial Vườn Lài, phường An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM.
Chi nhánh miền Trung: Lô M1, Đường 4A, KCN Liên Chiểu, Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng.
HOTLINE: 0969.228.558
EMAIL: xenangbinhminh@gmail.com